|
TIẾN TRÌNH ĐÀO TẠO NGÀNH NHÂN HỌC |
|
Học kỳ I |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TT |
Mã môn học |
Tên môn học |
Tín chỉ |
Môn học tiên quyết |
Số tuần học |
Họ và tên giảng viên |
|
1 |
INT1004 |
Tin học cơ sở 2 |
3 |
0 |
|
|
|
2 |
0 |
Ngoại ngữ cơ sở 1 |
4 |
0 |
|
|
|
3 |
FLF2101 |
Tiếng Anh cơ sở 1 |
0 |
0 |
|
|
|
4 |
FLF2201 |
Tiếng Nga cơ sở 1 |
0 |
0 |
|
|
|
5 |
FLF2301 |
Tiếng Pháp cơ sở 1 |
0 |
0 |
|
|
|
6 |
FLF2401 |
Tiếng Trung cơ sở 1 |
0 |
0 |
|
|
|
7 |
0 |
Giáo dục thể chất |
4 |
0 |
|
|
|
8 |
HIS1056 |
Cơ sở văn hóa Việt Nam |
3 |
0 |
|
|
|
9 |
HIS1053 |
Lịch sử văn minh thế giới |
3 |
0 |
|
|
|
10 |
PSY1051 |
Tâm lý học đại cương |
3 |
0 |
|
|
|
Tổng cộng: |
23 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
HỌC KỲ II
TT |
Mã môn học |
Tên môn học |
Tín chỉ |
Môn học tiên quyết |
Số tuần học |
Họ và tên giảng viên |
1 |
PHI1004 |
Những nguyên lí cơ bản của chủ nghĩa Mác - Lênin 1 |
2 |
0 |
|
|
2 |
0 |
Ngoại ngữ cơ sở 2 |
5 |
0 |
|
|
3 |
FLF2102 |
Tiếng Anh cơ sở 2 |
0 |
FLF2101 |
|
|
4 |
FLF2202 |
Tiếng Nga cơ sở 2 |
0 |
FLF2201 |
|
|
5 |
FLF2302 |
Tiếng Pháp cơ sở 2 |
0 |
FLF2301 |
|
|
6 |
FLF2402 |
Tiếng Trung cơ sở 2 |
0 |
FLF2401 |
|
|
7 |
0 |
Kĩ năng bổ trợ |
3 |
0 |
|
|
8 |
MNS1053 |
Các phương pháp nghiên cứu khoa học |
3 |
0 |
|
|
9 |
INE1014 |
Kinh tế học đại cương |
2 |
0 |
|
|
10 |
EVS1001 |
Môi trường và phát triển |
2 |
0 |
|
|
11 |
LIB1050 |
Nhập môn Năng lực thông tin |
2 |
0 |
|
|
12 |
ANT1100 |
Nhân học đại cương |
3 |
0 |
7 tuần đầu, dành riêng SV Nhân học |
TS. Lâm Minh Châu, TS. Đinh Thị Thanh Huyền |
13 |
PSY2023 |
Tâm lý học xã hội |
3 |
PSY1051 |
|
|
Tổng cộng: |
25 |
|
|
|
HỌC KỲ III
TT |
Mã môn học |
Tên môn học |
Tín chỉ |
Môn học tiên quyết |
Số tuần học |
Họ và tên giảng viên |
1 |
PHI1005 |
Những nguyên lí cơ bản của chủ nghĩa Mác - Lênin 2 |
3 |
PHI1004 |
|
|
2 |
0 |
Ngoại ngữ cơ sở 3 |
5 |
0 |
|
|
3 |
FLF2103 |
Tiếng Anh cơ sở 3 |
0 |
FLF2102 |
|
|
4 |
FLF2203 |
Tiếng Nga cơ sở 3 |
0 |
FLF2202 |
|
|
5 |
FLF2303 |
Tiếng Pháp cơ sở 3 |
0 |
FLF2302 |
|
|
6 |
FLF2403 |
Tiếng Trung cơ sở 3 |
0 |
FLF2402 |
|
|
7 |
PHI1054 |
Logic học đại cương |
3 |
0 |
|
|
8 |
SOC1051 |
Xã hội học đại cương |
3 |
0 |
|
|
9 |
MAT1078 |
Thống kê cho khoa học xã hội |
2 |
0 |
|
|
10 |
LIN1050 |
Thực hành văn bản tiếng Việt |
2 |
0 |
|
|
11 |
HIS1100 |
Lịch sử Việt Nam đại cương |
3 |
0 |
|
|
12 |
HIS2010 |
Cơ sở khảo cổ học |
3 |
0 |
|
|
13 |
ANT2002 |
Nhân học ngôn ngữ |
3 |
0 |
|
TS. Phan Phương Anh |
Tổng cộng: |
27 |
|
|
|
HỌC KỲ IV
TT |
Mã
môn học |
Tên môn học |
Tín chỉ |
Môn học tiên quyết |
Số tuần học |
Họ và tên giảng viên |
1 |
POL1001 |
Tư tưởng Hồ Chí Minh |
2 |
PHI1005 |
|
|
2 |
SOW1100 |
Công tác xã hội đại cương |
3 |
0 |
|
|
3 |
PHI1101 |
Tôn giáo học đại cương |
3 |
0 |
|
|
4 |
SOW2003 |
Gia đình học |
2 |
0 |
|
|
5 |
PSY1100 |
Tâm lí học giao tiếp |
2 |
PSY1051 |
|
|
6 |
ANT1150 |
Các phương pháp nghiên cứu nhân học |
3 |
ANT1100 |
7 tuần đầu |
TS Nguyễn Thị Thu Hương |
7 |
ANT1151 |
Nhập môn nhân học sinh học |
3 |
ANT1100 |
|
TS Nguyễn Thị Lan Anh |
8 |
ANT3022 |
Nhân học hình ảnh |
3 |
ANT1100 |
|
TS Nguyễn Trường Giang |
9 |
ANT1101 |
Các dân tộc và chính sách dân tộc ở Việt Nam |
3 |
ANT1100 |
|
PGS.TS Phạm Văn Lợi |
Tổng cộng: |
24 |
|
|
|
HỌC KỲ V
TT |
Mã môn học |
Tên môn học |
Tín chỉ |
Môn học tiên quyết |
Số tuần học |
Họ và tên giảng viên |
1 |
HIS1002 |
Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam |
3 |
POL1001 |
|
|
2 |
THL1057 |
Nhà nước và pháp luật đại cương |
2 |
PHI1004 |
|
|
3 |
ANT3002 |
Nhân học y tế |
3 |
ANT1100 |
|
TS Trần Minh Hằng |
4 |
ANT3003 |
Nhân học về giới |
3 |
ANT1100 |
|
TS Nguyễn Thị Thu Hương |
5 |
ANT3018 |
Nhân học đô thị |
3 |
ANT1100 |
|
PGS.TS Nguyễn Văn Chính |
6 |
ANT3006 |
Thân tộc, hôn nhân và gia đình ở Việt Nam |
3 |
ANT1100 |
|
PGS.TS Nguyễn Trường Giang |
7 |
ANT3009 |
Văn hóa và xã hội Việt Nam đương đại |
3 |
ANT1100 |
|
TS Nguyễn Thị Thanh Bình |
8 |
ANT4050 |
Niên luận |
2 |
ANT1100
ANT1150 |
|
|
Tổng cộng: |
22 |
|
|
|
HỌC KỲ VI
TT |
Mã môn học |
Tên môn học |
Tín chỉ |
Môn học tiên quyết |
Số tuần học |
Họ và tên giảng viên |
1 |
ANT2005 |
Lịch sử và các lý thuyết nhân học |
3 |
ANT1100 |
|
PGS.TS Nguyễn Văn Sửu |
2 |
ANT3010 |
Nghiên cứu làng xã ở Việt Nam và một số nước trong khu vực |
3 |
ANT1100 |
|
PGS.TS Nguyễn Văn Chính |
3 |
ANT3017 |
Nhân học chữ viết |
3 |
ANT1100
ANT2002 |
|
TS Phan Phương Anh |
4 |
ANT3028 |
Nhân học môi trường |
3 |
ANT1100 |
|
TS Nguyễn Thị Lan Anh |
5 |
ANT3029 |
Nhân học nghệ thuật |
3 |
ANT1100 |
|
PGS.TS Đinh Hồng Hải |
6 |
PHI3095 |
Tôn giáo, tín ngưỡng và lễ hội ở Việt Nam |
3 |
ANT1100 |
|
PGS.TS Nguyễn Quang Hưng |
Tổng cộng: |
18 |
|
|
|
HỌC KỲ VII
TT |
Mã môn học |
Tên môn học |
Tín chỉ |
Môn học tiên quyết |
Số tuần học |
Họ và tên giảng viên |
1 |
SOC1100 |
Sử dụng phần mềm xử lí dữ liệu |
2 |
0 |
|
|
2 |
ANT2004 |
Nhân học phát triển |
3 |
ANT1100 |
|
TS Lâm Minh Châu |
3 |
ANT3001 |
Nhân học tôn giáo |
3 |
ANT1100 |
|
PGS.TS Đinh Hồng Hải |
4 |
ANT3004 |
Tính tộc người và quan hệ tộc người |
3 |
ANT1100 |
|
PGS.TS Lâm Bá Nam |
5 |
ANT3011 |
Các dân tộc Tày - Thái ở Việt Nam |
3 |
ANT1100 |
7 tuần đầu |
TS Vi Văn An |
Tổng cộng: |
14 |
|
|
|
HỌC KỲ VIII
TT |
Mã môn học |
Tên môn học |
Tín chỉ |
Môn học tiên quyết |
Số tuần học |
Họ và tên giảng viên |
1 |
ANT4053 |
Khóa luận tốt nghiệp |
5 |
ANT1100
ANT1150 |
|
Các Giảng viên |
2 |
ANT4054 |
Một số vấn đề về dân tộc học người Việt |
4 |
ANT1100 |
|
PGS.TS Nguyễn Văn Chính |
3 |
ANT4056 |
Các dân tộc ngôn ngữ Việt-Mường ở miền núi Việt Nam |
0 |
ANT1100 |
|
PGS.TS Lâm Bá Nam |
Tổng cộng: |
9 |
|
|
|
HỌC KỲ IX
Học kỳ Hè Sau kết thúc năm thứ nhất (sau HK2) |
|
|
|
|
|
|
|
|
TT |
Mã môn học |
Tên môn học |
Tín chỉ |
Môn học tiên quyết |
Số lớp tối đa |
Họ và tên giảng viên |
|
1 |
0 |
Giáo dục quốc phòng-an ninh |
8 |
0 |
|
|
|
Tổng cộng: |
8 |
|
|
|
|
HỌC KỲ X
Học kỳ Hè Sau kết thúc năm thứ 3 (Sau HK6) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TT |
Mã môn học |
Tên môn học |
Tín chỉ |
Môn học tiên quyết |
Số lớp tối đa |
Số tuần học |
Họ và tên giảng viên |
|
1 |
ANT4059 |
Thực tập dân tộc học |
5 |
ANT1100
ANT1150 |
|
|
|
|
Tổng cộng: |
5 |
|
|
|
|
|
If you
assignment help want to narrow down your topic, explain why you are concentrating on some specific issues.